K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

2. Very funny

3. 4:45 p.m.

4. Time 7 and Earthlife

5. Exciting

6. 7:30 p.m. and 9 p.m

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

Sid: What was the movie you saw?

(Bạn đã xem phim gì?)

Ann: It was The Great Bananas.

(Phim The Great Bananas.)

Sid: Was it good?

(Phim có hay không?)

Ann: Very funny.

(Rất hài hước.)

Sid: What time was it on?

(Phim chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 4:45 p.m.

(4:45 chiều.)

Sid: What were the movies you saw last week?

(Tuần trước bạn đã xem những phim gì?)

Ann: Time 7 and Earthlife.

(Time 7 và Earthlife.)

Sid: How were they?

(Chúng thế nào?)

Ann: Exciting.

(Rất thú vị.)

Sid: What time were they on?

(Chúng chiếu lúc mấy giờ?)

Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.

(7:30 tối và 9 giờ tối.)

18 tháng 2 2023

1-Can I

2- have a cheese sandwich

3-like a salad or chips

4-Anything

5-have a cola

6-£14.80

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (Cụm từ quan trọng)

Ordering food (Gọi món)

1. Can I help you?

(Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

2. Can I have a cheese sanwich, please?

(Cho tôi một chiếc bánh mì kẹp phô mai được không?)

3. Would you like a salad or chips (with that)?

(Bạn có muốn ăn kèm với salad hay khoai tây chiên không?)

4. Anything else?

(Còn gì nữa không?)

5. I’ll have a cola, please.

(Làm ơn cho tôi một lon nước ngọt.)

6. £14.80, please.

(14,80 bảng Anh, làm ơn.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Talking about the weekend (Nói về cuối tuần)

1. How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

2. That's good / bad news!

(Đó là tin tốt / xấu!)

3. Who were you with?

(Bạn đã đi cùng với ai?)

4. Why don't you come next time?

(Tại sao lần sau bạn không đến?)

5. Sure. Why not?

(Chắc chắn rồi. Tại sao không?)

6. Text me when you're going.

(Hãy nhắn cho tôi khi bạn đi nhé.)

19 tháng 2 2023

(1)an omelet
(2)some pasta
(3)I'd like a cola
(4) I’d like some orange juice
(5)you like some dessert

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Waiter: What would you like to eat?

(Các cháu muốn ăn gì?)

Nick: I'd like (1) an omelet please.

(Cháu muốn món trứng tráng ạ.)

Alice: And I'd like (2) some pasta.

(Còn cháu  muốn một ít mì ống.)

Waiter: OK. What would you like to drink?

(Được thôi. Các cháu muốn uống gì?)

Nick: (3) I’d like a cola.

(Cháu muốn 1 lon cola.)

Alice: (4) I’d like some orange juice.

(Cháu muốn một ít nước cam.)

(Later...)

(Lát sau…)

Waiter: Would (5) you like some dessert?

(Các cháu  có muốn ăn tráng miệng không?)

Nick: I'd like a cupcake, please.

(Cháu muốn một cái bánh nướng nhỏ, làm ơn.)

Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.

(Chú rất tiếc. Bọn chú không còn cái bánh nướng nhỏ nào cả.)

17 tháng 2 2023

is - are - am not - is - aren't

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)LOOK OUT! (Chú ý)In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong...
Đọc tiếp

6. Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check.

(Đọc hộp chú ý! ở phía trên và đoạn hội thoại phía dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó nghe và kiểm tra.)

LOOK OUT! (Chú ý)

In affirmative sentences, much and many often sound very formal. In everyday English, we use a lot of.

(Trong các câu khẳng đinh, much và many nghe có vẻ trang trọng hơn. Trong tiếng Anh hằng ngày, chúng ta dùng a lot of.)

Jack: Look, there's a building with (1) many / some people outside. Turn left just before you get there.

Evie: I can't see (2) any / some people. There isn't (3) many / much light. Hey! What's that noise?

Jack: Nothing. There was (4) any / some rubbish in the road.

Evie: I hate this part of town. There aren't (5) a few/ many nice areas. Let's go north.

Jack: How (6) many / much fuel have we got? Only (7) a few / a little litres.

Evie: Oh no, listen. The police are chasing us now.

Jack: Let me drive. I know (8) a few/ a little tricks.

Mum: Jack, are you doing (9) any / many homework in there?

Jack: Er ... Yes. We're doing (10) a little/ much IT homework.

Evie: Jack! That's not true ...

Jack: Well, we're spending (11) a lot of/ a few time on the computer!

Evie: But we aren't doing (12) some / any work!

 

1
11 tháng 9 2023

1.some

2. any

3. much

4. some

5. many

6. much

7. a few

8. a few

9. any

10. a little

11. a lot of

12. any

17 tháng 2 2023

1 we

2 haven't

hasn't

has

 haven't

18 tháng 2 2023

1-cooking class

2-concert

3-disco

4-dace competition

5-Disco

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

They decide to go to the dance competition and the concert, and the disco in the evening.

(Họ quyết định đi đến cuộc thi nhảy và hòa nhạc, và nhạc sôi động vào buổi tối.)

Daisy: Hi. It's International Day at the school on Saturday.

Gareth: Oh yes. What's on?

Daisy: A lot of things. Look!

Gareth: Mmm. What do you want to do?

Daisy: Well, I'm not really interested in the (1) cooking class.

Gareth: No? I like the sound of the (2) concert in the afternoon.

Daisy: Right, and what about the (3) disco?

Gareth: Yes, OK. Let's go to the (4) dance competition and the concert. Then we can go to the (5) disco in the evening.

Daisy: OK. Great.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. b

2. d

3. a

4. c

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Lottie: Dad.

Dad: Yes?

Lottie: Is it OK if I go to the cinema with Hana?

Dad: No, I'm afraid you can't.

Lottie: But Dad, why not? There's a really good film.

Dad: I'm sorry, but I think you've got homework.

Lottie: Oh, OK. Can I go at the weekend, then?

Dad: Yes, of course you can.

Lottie: Great. Thanks, Dad.

(1): rice

(2): cheese

(3): meat

(4): vegetables

(5): pears

(6): crips

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Uncountable

(Không đếm được)

Countable

(Đếm được)

How much…?

There’s a lot of pasta.

(Có nhiều mì ống.)

There’s some (1) rice.

(Có một ít gạo.)

There isn’t much (2) cheese.

(Không có nhiều pho-mát.)

There isn’t any (3) meat.

(Chẳng có một chút thịt nào cả.)

How many……?

There are a lot of (4) vegetables.

(Có rất nhiều rau.)

There are some (5) pears.

(Có một vài quả lê.)

There aren’t many grapes.

(Không có nhiều nho.)

There aren’t any (6) crips.

(Chẳng có một chút khoai tây chiên nào cả.)